Image

14 gói khám sức khỏe tổng quát tại bệnh viện Đa Khoa Tâm Anh

khám sức khỏe tổng quát

Khám sức khỏe tổng quát là gì?

Khám sức khỏe tổng quát hay khám tổng quát, khám sức khỏe định kỳ là các gói thăm khám thường được thực hiện bởi bác sĩ đa khoa. Mục tiêu của việc khám tổng quát là để đánh giá tình trạng sức khỏe toàn diện của cơ thể, bao gồm: Tim, phổi, tiêu hóa, gan mật, thận, thần kinh, cơ xương khớp, mắt, răng miệng,…

Khám tổng quát giúp bạn chủ động bảo vệ sức khỏe và tính mạng bằng cách phát hiện sớm các vấn đề sức khỏe (nếu có) và có phương pháp điều trị kịp thời. Kết quả của các gói khám sức khỏe tổng quát cũng được bác sĩ thông báo, tư vấn, từ đó hướng dẫn bạn điều chỉnh lối sống, hạn chế các rủi ro về sức khỏe trong tương lai.

Các bác sĩ khuyến cáo, khám tổng quát nên được thực hiện 6 tháng/lần hoặc mỗi năm một lần.

Khám tổng quát bao gồm gì?

Khám sức khỏe tổng quát gồm những gì? Các gói khám sức khỏe tổng quát tại Hệ thống PlinkCare bao gồm các hạng mục khám với bác sĩ nội tổng quát, khám tai mũi họng, khám mắt, thực hiện một số xét nghiệm máu, nước tiểu và chẩn đoán hình ảnh như siêu âm bụng, chụp X-quang phổi.

Đối với các chương trình khám cao cấp, tùy vào từng độ tuổi, khách hàng có thể được đề nghị thực hiện siêu âm tim, siêu âm tuyến giáp, chụp cắt lớp vi tính (CT) toàn thân, chụp cộng hưởng từ (MRI) sọ não…

Sau khi thực hiện khám sức khỏe tổng quát, bác sĩ dựa vào kết quả để tư vấn cho khách hàng phương hướng điều trị tiếp theo nếu có các vấn đề bệnh lý. Hoặc khách hàng cũng được hướng dẫn điều chỉnh, thay đổi lối sống, chế độ ăn, cách chăm sóc sức khỏe,… để duy trì sức khỏe tốt nhất.

đăng ký khám tại quầy
Lễ tân và nhân viên y tế sẽ hướng dẫn khách hàng từng bước trong quy trình khám tổng quát

Ưu điểm khi khám sức khỏe tổng quát tại Hệ thống PlinkCare

Khách hàng khi lựa chọn các gói khám sức khỏe tổng quát tại Hệ thống PlinkCare có thể yên tâm bởi:

  • Bác sĩ, chuyên gia giàu kinh nghiệm: Bệnh viện quy tụ đội ngũ bác sĩ đầu ngành, chuyên môn vững vàng, tận tâm với người bệnh và có nhiều năm kinh nghiệm thực tiễn.
  • Hệ thống thiết bị y tế tiên tiến: Bệnh viện sở hữu hàng loạt thiết bị, máy móc giúp tầm soát, chẩn đoán, phát hiện bệnh hiện đại bậc nhất, hàng đầu trong khu vực. Điển hình là: Hệ thống máy chụp CT 768 lát cắt siêu cấp, phát hiện được những tổn thương nhỏ nhất; Hệ thống chụp cộng hưởng từ MRI 1,5 – 3 Tesla ứng dụng AI cho kết quả siêu chuẩn xác; Máy siêu âm tổng quát cao cấp Acuson Sequoia lấy nét theo thời gian thực…
  • Dịch vụ chuẩn 5 sao với chi phí hợp lý: Hệ thống cơ sở vật chất và phòng ốc đạt chuẩn với những tiện nghi cao cấp, sang trọng, sạch đẹp; quy trình chăm sóc sức khỏe chuyên nghiệp, an toàn.
  • Hiệu quả thăm khám, điều trị cao: Các gói khám tổng quát được thiết kế riêng biệt dựa trên nhu cầu và thể trạng (giới tính, độ tuổi, bệnh sử…) của mỗi cá nhân.
máy móc hiện đại
Bệnh viện Tâm Anh đầu tư trang thiết bị, máy móc hiện đại

Các gói khám sức khỏe tổng quát tại PlinkCare

Bệnh viện có nhiều gói khám sức khỏe tổng quát, tùy thuộc vào độ tuổi, giới tính và tình trạng sức khỏe. Khách hàng có thể tham khảo các gói dịch vụ bên dưới khi có nhu cầu thăm khám định kỳ:

1. Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Bạc

Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Bạc là chương trình khám sức khỏe cơ bản, được thiết kế dành cho các khách hàng từ 12 tuổi, có nhu cầu kiểm tra sức khỏe định kỳ. Chương trình bao gồm các hạng mục như khám Nội tổng quát, đánh giá chức năng gan/ thận, xét nghiệm mỡ trong máu, phân tích nước tiểu,…

STT Danh mục khám
Khám tổng quát
1 Khám Nội tổng quát
Công thức máu – Huyết học
2 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
Tầm soát tiểu đường
3 Định lượng Glucose
Chức năng thận
4 Định lượng Urê
5 Định lượng Creatinin
Chức năng gan

6

Đo hoạt độ AST (GOT)

7

Đo hoạt độ ALT (GPT)

Điện giải đồ
8 Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-)
Phân tích nước tiểu
9 Tổng phân tích nước tiểu
10 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu
Bộ xét nghiệm mỡ trong máu
11 Định lượng Cholesterol toàn phần
12 Định lượng HDL-C
13 Định lượng LDL – C
14 Định lượng Non – HDL – C
15 Định lượng Triglycerid
Tầm soát tim mạch
16 Điện tim thường
Chẩn đoán hình ảnh
17 Chụp Xquang ngực thẳng
18 Siêu âm ổ bụng
Tổng kết

2. Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Vàng dành cho Nam

Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Vàng (Nam) dành cho Nam giới trưởng thành, đặc biệt là từ 30 tuổi được xây dựng trên cơ sở khoa học, hiệu quả, tiết kiệm chi phí, mang đến cái nhìn tổng quát nhất về sức khỏe. Chương trình được bác sĩ khuyến cáo nên thực hiện hàng năm với các nội dung chính như nội tổng quát, tầm soát tiểu đường, tim mạch, chức năng tuyến giáp, chức năng gan – thận…

STT Danh mục khám
Khám tổng quát
1 Khám Nội tổng quát
2 Khám Tai mũi họng
3 Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng
4 Khám Mắt
Công thức máu – Huyết học
5 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
Tầm soát tiểu đường
6 Định lượng Glucose
7 Định lượng HbA1c
Chức năng thận
8 Định lượng Urê
9 Định lượng Creatinin
Chức năng gan
10 Đo hoạt độ AST (GOT)
11 Đo hoạt độ ALT (GPT)
12 Đo hoạt độ GGT
13 Định lượng Bilirubin trực tiếp
14 Định lượng Bilirubin gián tiếp
15 Định lượng Bilirubin toàn phần
Điện giải đồ
16 Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-)
Xét nghiệm xương khớp
17 Định lượng Acid Uric
Phân tích nước tiểu
18 Tổng phân tích nước tiểu
19 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu
Bộ xét nghiệm mỡ trong máu
20 Định lượng Cholesterol toàn phần
21 Định lượng HDL-C
22 Định lượng LDL – C
23 Định lượng Non – HDL – C
24 Định lượng Triglycerid
Tầm soát viêm gan
25 HBsAb định lượng
26 HBsAg miễn dịch tự động
27 HCV Ab miễn dịch tự động
Tầm soát chức năng tuyến giáp
28 Định lượng TSH
29 Định lượng FT4
Tầm soát tim mạch
30 Điện tim thường
Chẩn đoán hình ảnh
31 Chụp Xquang ngực thẳng
32 Siêu âm ổ bụng
33 Siêu âm tuyến giáp
34 Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA
Tổng kết

3. Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Vàng dành cho Nữ (I)

Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Vàng (Nữ, I), dành cho nữ giới trưởng thành, đặc biệt là ở lứa tuổi 30, còn độc thân hoặc chưa có quan hệ tình dục, với 36 hạng mục tư vấn, khám, xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh. Chăm sóc sức khỏe định kỳ đóng vai trò quan trọng không chỉ trong việc duy trì nền tảng sức khỏe thể l chất – tinh thần đang còn trong thời kỳ “sung mãn” mà còn là bước phòng ngừa một số vấn đề có thể xảy ra ở phụ nữ sau tuổi 30 như bệnh lý tim mạch, ung thư vú, bệnh lý phụ khoa,…

STT Danh mục khám
Khám tổng quát
1 Khám Nội tổng quát
2 Khám Phụ khoa
3 Khám Tai mũi họng
4 Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng
5 Khám Mắt
Công thức máu – Huyết học
6 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
Tầm soát tiểu đường
7 Định lượng Glucose
8 Định lượng HbA1c
Chức năng thận
9 Định lượng Urê
10 Định lượng Creatinin
Chức năng gan
11 Đo hoạt độ AST (GOT)
12 Đo hoạt độ ALT (GPT)
13 Đo hoạt độ GGT
14 Định lượng Bilirubin trực tiếp
15 Định lượng Bilirubin gián tiếp
16 Định lượng Bilirubin toàn phần
Điện giải đồ
17 Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-)
Xét nghiệm xương khớp
18 Định lượng Acid Uric
Phân tích nước tiểu
19 Tổng phân tích nước tiểu
20 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu
Bộ xét nghiệm mỡ trong máu
21 Định lượng Cholesterol toàn phần
22 Định lượng HDL-C
23 Định lượng LDL – C
24 Định lượng Non – HDL – C
25 Định lượng Triglycerid
Tầm soát viêm gan
26 HBsAb định lượng
27 HBsAg miễn dịch tự động
28 HCV Ab miễn dịch tự động
Tầm soát chức năng tuyến giáp
29 Định lượng TSH
30 Định lượng FT4
Tầm soát tim mạch
31 Điện tim thường
Chẩn đoán hình ảnh
32 Chụp Xquang ngực thẳng
33 Siêu âm ổ bụng
34 Siêu âm tuyến giáp
35 Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA
Tầm soát bệnh phụ khoa
36 Siêu âm Doppler tuyến vú
37 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua ngã trực tràng
Tổng kết

4. Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Vàng dành cho Nữ (II)

Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Vàng (Nữ, II) là lựa chọn dành cho nữ giới trưởng thành, nhất là từ 30 tuổi, đã lập gia đình hoặc đã có quan hệ tình dục. Chương trình được xây dựng phù hợp với nhu cầu thăm khám và các vấn đề sức khỏe của nữ giới trong độ tuổi này như phụ khoa, khám nhũ, tiểu đường, chức năng gan/ thận hay tuyến giáp… Chuẩn bị tốt nền tảng sức khỏe ở tuổi 30 sẽ giúp chị em phụ nữ phòng tránh được nhiều bệnh lý nguy hiểm ở lứa tuổi 40 – 50 về sau.

STT Danh mục khám
Khám tổng quát
1 Khám Nội tổng quát
2 Khám Phụ khoa
3 Khám Tai mũi họng
4 Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng
5 Khám Mắt
Công thức máu – Huyết học
6 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
Tầm soát tiểu đường
7 Định lượng Glucose
8 Định lượng HbA1c
Chức năng thận
9 Định lượng Urê
10 Định lượng Creatinin
Chức năng gan
11 Đo hoạt độ AST (GOT)
12 Đo hoạt độ ALT (GPT)
13 Đo hoạt độ GGT
14 Định lượng Bilirubin trực tiếp
15 Định lượng Bilirubin gián tiếp
16 Định lượng Bilirubin toàn phần
Điện giải đồ
17 Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-)
Xét nghiệm xương khớp
18 Định lượng Acid Uric
Phân tích nước tiểu
19 Tổng phân tích nước tiểu
20 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu
Bộ xét nghiệm mỡ trong máu
21 Định lượng Cholesterol toàn phần
22 Định lượng HDL-C
23 Định lượng LDL – C
24 Định lượng Non – HDL – C
25 Định lượng Triglycerid
Tầm soát viêm gan
26 HBsAb định lượng
27 HBsAg miễn dịch tự động
28 HCV Ab miễn dịch tự động
Tầm soát chức năng tuyến giáp
29 Định lượng TSH
30 Định lượng FT4
Tầm soát tim mạch
31 Điện tim thường
Chẩn đoán hình ảnh
32 Chụp Xquang ngực thẳng
33 Siêu âm ổ bụng
34 Siêu âm tuyến giáp
35 Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA
Tầm soát bệnh phụ khoa
36 Siêu âm Doppler tuyến vú
37 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo
38 Mẫu xét nghiệm TB cổ tử cung (Pap Smear)
Tổng kết

5. Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Bạch Kim dành cho Nam

Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Bạch Kim (Nam) dành cho nam giới trưởng thành, đặc biệt từ 40 tuổi, giúp đánh giá, tầm soát và phát hiện sớm nhiều vấn đề sức khỏe quan trọng với 45 các hạng mục thăm khám, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh chuyên sâu. Thực hiện chương trình khám sức khỏe định kỳ theo khuyến cáo của các chuyên gia y tế đem lại sự an tâm và phòng ngừa hiệu quả các bệnh thường gặp như giảm khối lượng cơ, bệnh tim mạch, huyết áp cao hay tiểu đường, thậm chí là ung thư,…

Trong đó có không ít bệnh lý có thể ngăn ngừa và điều trị hiệu quả nếu được chẩn đoán sớm.

STT Danh mục khám
Khám tổng quát

1

Khám Nội tổng quát

2

Khám Tim mạch

3

Khám Tai mũi họng

4

Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng

5

Khám Mắt

Công thức máu – Huyết học
6

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi

Tầm soát tiểu đường
7

Định lượng Glucose

8

Định lượng HbA1c

Chức năng thận
9

Định lượng Urê

10

Định lượng Creatinin

11

Định lượng MAU

Chức năng gan
12

Đo hoạt độ AST (GOT)

13

Đo hoạt độ ALT (GPT)

14

Đo hoạt độ GGT

15

Định lượng Bilirubin trực tiếp

16

Định lượng Bilirubin gián tiếp

17

Định lượng Bilirubin toàn phần

18

CRP

Điện giải đồ
19

Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-)

Xét nghiệm xương khớp
20

Định lượng Calci toàn phần

21

Định lượng Acid Uric

Phân tích nước tiểu
22

Tổng phân tích nước tiểu

23

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu

Bộ xét nghiệm mỡ trong máu
24

Định lượng Cholesterol toàn phần

25

Định lượng HDL-C

26

Định lượng LDL – C

27

Định lượng Non – HDL – C

28

Định lượng Triglycerid

Tầm soát viêm gan
29

HAV IgG miễn dịch tự động

30

HAV IgM miễn dịch tự động

31

HBsAb định lượng

32

HBsAg miễn dịch tự động

33

HCV Ab miễn dịch tự động

Tầm soát chức năng tuyến giáp
34

Định lượng TSH

35

Định lượng FT4

Tầm soát tim mạch
36

Điện tim thường

37

Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực

Chẩn đoán hình ảnh
38

Chụp Xquang cột sống cổ thẳng, nghiêng

39

Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng, nghiêng

40

Siêu âm ổ bụng

41

Siêu âm tuyến giáp

42

Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA

43

Siêu âm Doppler tĩnh mạch chi dưới

44

Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u

Tầm soát ung thư
45

Định lượng AFP

46

Định lượng CEA

Tổng kết

6. Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Bạch Kim dành cho Nữ (I)

Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Bạch Kim (Nữ, I) là lựa chọn dành cho nữ giới từ 40 tuổi, chưa có quan hệ tình dục. Chương trình cung cấp 50 hạng mục thăm khám, xét nghiệm chuyên sâu giúp được tầm soát, chẩn đoán hoặc theo dõi các nguy cơ sức khỏe được quan tâm hàng đầu ở phụ nữ trong độ tuổi này có thể kể đến như thiếu hụt vitamin, tiểu đường, bệnh tim, loãng xương, đột quỵ, ung thư vú,…

Sau khi hoàn tất gói khám, khách hàng sẽ nhận được đánh giá chi tiết về tình trạng sức khỏe cũng như các phương pháp duy trì cải thiện sức khỏe từ đội ngũ chuyên gia đầu ngành tại bệnh viện.

STT Danh mục khám
Khám tổng quát
1

Khám Nội tổng quát

2

Khám Phụ khoa

3

Khám Tim mạch

4

Khám Tai mũi họng

5

Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng

6

Khám Mắt

Công thức máu – Huyết học
7

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi

Tầm soát tiểu đường
8

Định lượng Glucose

9

Định lượng HbA1c

Chức năng thận
10

Định lượng Urê

11

Định lượng Creatinin

12

Định lượng MAU

Chức năng gan
13

Đo hoạt độ AST (GOT)

14

Đo hoạt độ ALT (GPT)

15

Đo hoạt độ GGT

16

Định lượng Bilirubin trực tiếp

17

Định lượng Bilirubin gián tiếp

18

Định lượng Bilirubin toàn phần

19

CRP

Điện giải đồ
20

Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-)

Xét nghiệm xương khớp
21

Định lượng Calci toàn phần

22

Định lượng Acid Uric

Phân tích nước tiểu
23

Tổng phân tích nước tiểu

24

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu

Bộ xét nghiệm mỡ trong máu
25

Định lượng Cholesterol toàn phần

26

Định lượng HDL-C

27

Định lượng LDL – C

28

Định lượng Non – HDL – C

29

Định lượng Triglycerid

Tầm soát viêm gan
30

HAV IgG miễn dịch tự động

31

HAV IgM miễn dịch tự động

32

HBsAb định lượng

33

HBsAg miễn dịch tự động

34

HCV Ab miễn dịch tự động

Tầm soát chức năng tuyến giáp
35

Định lượng TSH

36

Định lượng FT4

Tầm soát tim mạch
37

Điện tim thường

38

Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực

Chẩn đoán hình ảnh
39

Chụp Xquang cột sống cổ thẳng, nghiêng

40

Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng, nghiêng

41

Siêu âm ổ bụng

42

Siêu âm tuyến giáp

43

Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA

44

Siêu âm Doppler tĩnh mạch chi dưới

45

Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u

Tầm soát bệnh phụ khoa
46

Siêu âm Doppler tuyến vú

47

Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua ngã trực tràng

48

Chụp X Quang nhũ ảnh 2 bên

49

HPV genotype Real-time PCR

Tầm soát ung thư
50

Định lượng AFP

51

Định lượng CEA

Tổng kết

7. Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Bạch Kim dành cho Nữ (II)

Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Bạch Kim (Nữ, II) với 51 hạng mục thăm khám, xét nghiệm chuyên sâu, dành cho phụ nữ trưởng thành, đặc biệt ở lứa tuổi 40. Ở giai đoạn tiền mãn kinh, nữ giới không chỉ phải đối diện với các áp lực từ cuộc sống mà còn là những thay đổi cả về sức khỏe thể chất và tâm sinh lý. Chương trình thăm khám giúp khách hàng có được bức tranh toàn diện về tình hình sức khỏe, các phương pháp cải thiện cũng như biện pháp phòng ngừa các bệnh nguy hiểm trong độ tuổi 40.

STT Danh mục khám
Khám tổng quát
1

Khám Nội tổng quát

2

Khám Phụ khoa

3

Khám Tim mạch

4

Khám Tai mũi họng

5

Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng

6

Khám Mắt

Công thức máu – Huyết học
7

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi

Tầm soát tiểu đường
8

Định lượng Glucose

9

Định lượng HbA1c

Chức năng thận
10

Định lượng Urê

11

Định lượng Creatinin

12

Định lượng MAU

Chức năng gan
13

Đo hoạt độ AST (GOT)

14

Đo hoạt độ ALT (GPT)

15

Đo hoạt độ GGT

16

Định lượng Bilirubin trực tiếp

17

Định lượng Bilirubin gián tiếp

18

Định lượng Bilirubin toàn phần

19

CRP

Điện giải đồ
20

Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-)

Xét nghiệm xương khớp
21

Định lượng Calci toàn phần

22

Định lượng Acid Uric

Phân tích nước tiểu
23

Tổng phân tích nước tiểu

24

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu

Bộ xét nghiệm mỡ trong máu
25

Định lượng Cholesterol toàn phần

26

Định lượng HDL-C

27

Định lượng LDL – C

28

Định lượng Triglycerid

Tầm soát viêm gan
29

HAV IgG miễn dịch tự động

30

HAV IgM miễn dịch tự động

31

HBsAb định lượng

32

HBsAg miễn dịch tự động

33

HCV Ab miễn dịch tự động

Tầm soát chức năng tuyến giáp
34

Định lượng TSH

35

Định lượng FT4

Tầm soát tim mạch
36

Điện tim thường

37

Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực

Chẩn đoán hình ảnh
38

Chụp Xquang cột sống cổ thẳng, nghiêng

39

Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng, nghiêng

40

Siêu âm ổ bụng

41

Siêu âm tuyến giáp

42

Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA

43

Siêu âm Doppler tĩnh mạch chi dưới

44

Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u

45

Chụp CT phổi liều thấp

Tầm soát bệnh phụ khoa
46

Siêu âm Doppler tuyến vú

47

Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo

48

Chụp X Quang nhũ ảnh

49

HPV genotype Real-time PCR

50 Xét nghiệm TB cổ tử cung theo PP Thiprep
Tầm soát ung thư
51

Định lượng AFP

52

Định lượng CEA

Tổng kết

8. Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Kim Cương dành cho Nam

Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Kim Cương (Nam) là chương trình tầm soát sức khỏe toàn diện và cao cấp nhất tại bệnh viện, bao gồm 57 hạng mục khám, xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh toàn diện, được thiết kế bởi các bác sĩ nhiều năm kinh nghiệm. Chương trình khám được khuyến cáo dành cho Nam giới trưởng thành, nhất là từ 50 tuổi, bắt đầu xuất hiện những dấu hiệu xuống dốc về sức khỏe, giúp kiểm tra, tầm soát các vấn đề có thể gặp như tim mạch, huyết áp cao, đột quỵ, viêm gan, suy giảm trí nhớ, bệnh gout, các bệnh ung thư thường gặp…

STT Danh mục khám
Khám tổng quát
1

Khám Nội tổng quát

2

Khám Tim mạch

3

Khám Tai mũi họng

4

Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng

5

Khám Mắt

Công thức máu – Huyết học
6

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi

7

D-Dimer

8

Sắt toàn phần

9

Ferritin

Tầm soát tiểu đường
10

Định lượng Glucose

11

Định lượng HbA1c

Chức năng thận
12

Định lượng Urê

13

Định lượng Creatinin

14

Định lượng MAU

Chức năng gan
15

Đo hoạt độ AST (GOT)

16

Đo hoạt độ ALT (GPT)

17

Đo hoạt độ GGT

18

Định lượng Bilirubin trực tiếp

19

Định lượng Bilirubin gián tiếp

20

Định lượng Bilirubin toàn phần

21

Định lượng Protein toàn phần

22

Đo hoạt độ ALP

23

CRP

24

Định lượng Albumin

Điện giải đồ
25

Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-)

Xét nghiệm xương khớp
26

Định lượng Calci toàn phần

27

Định lượng Acid Uric

Phân tích nước tiểu
28

Tổng phân tích nước tiểu

29

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu

Bộ xét nghiệm mỡ trong máu
30

Định lượng Cholesterol toàn phần

31

Định lượng HDL-C

32

Định lượng LDL – C

33

Định lượng Non – HDL – C

34

Định lượng Triglycerid

Tầm soát viêm gan
35

HAV IgG miễn dịch tự động

36

HAV IgM miễn dịch tự động

37

HBsAb định lượng

38

HBsAg miễn dịch tự động

39

HCV Ab miễn dịch tự động

Tầm soát chức năng tuyến giáp
40

Định lượng TSH

41

Định lượng FT3

42

Định lượng FT4

Tầm soát tim mạch
43

Điện tim thường

44

Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực

Chẩn đoán hình ảnh
45

Siêu âm ổ bụng

46

Siêu âm tuyến giáp

47

Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA

48

Siêu âm Doppler tĩnh mạch chi dưới

49

Siêu âm Doppler động mạch cảnh – sống nền

50

Chụp cắt lớp vi tính toàn thân có tiêm thuốc cản quang

51

Chụp cộng hưởng từ sọ não không tiêm chất tương phản

Tầm soát ung thư
52

Định lượng AFP

53

Định lượng CEA

54

Định lượng Cyfra 21.1

55

Định lượng Ca72.4

56

Định lượng CA 19 – 9

57

Định lượng PSA toàn phần

58 Xét nghiệm hồng cầu trong phân
Tổng kết

9. Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Kim Cương dành cho Nữ (I)

Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Kim Cương (Nữ, I) dành cho nữ giới trưởng thành, đặc biệt là từ 50 tuổi, với hơn 60 hạng mục thăm khám toàn diện và chuyên sâu từ nội tổng quát, tim mạch, hô hấp, chẩn đoán hình ảnh, tiêu hóa, phụ khoa, tầm soát ung thư,…

Chương trình được thiết kế phù hợp với nữ trung niên ở giai đoạn mãn kinh, độc thân hoặc chưa có quan hệ tình dục, nhằm đánh giá các nguy cơ sức khỏe thường gặp như huyết áp cao, mất ngủ, trí nhớ suy giảm, các bệnh cơ xương khớp như giảm mật độ xương dẫn tới loãng xương, nguy cơ mắc một số bệnh ung thư như ung thư vú, ung thư cổ tử cung,…

Với sự tư vấn và giải đáp chi tiết, tận tình của các chuyên gia, bác sĩ giàu kinh nghiệm, gói khám tiêu chuẩn Kim Cương giúp khách hàng đánh giá chính xác tình trạng sức khỏe để có thể chăm sóc hoặc điều trị một cách hiệu quả nhất.

STT Danh mục khám
Khám tổng quát
1

Khám Nội tổng quát

2

Khám Phụ khoa

3

Khám Tim mạch

4

Khám Tai mũi họng

5

Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng

6

Khám Mắt

Công thức máu – Huyết học
7

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi

8

D-Dimer

9

Sắt toàn phần

10

Ferritin

Tầm soát tiểu đường
11

Định lượng Glucose

12

Định lượng HbA1c

Chức năng thận
13

Định lượng Urê

14

Định lượng Creatinin

15

Định lượng MAU

Chức năng gan
16

Đo hoạt độ AST (GOT)

17

Đo hoạt độ ALT (GPT)

18

Đo hoạt độ GGT

19

Định lượng Bilirubin trực tiếp

20

Định lượng Bilirubin gián tiếp

21

Định lượng Bilirubin toàn phần

22

Định lượng Protein toàn phần

23

Đo hoạt độ ALP (Alkaline Phosphatase)

24

CRP

25

Định lượng Albumin

Điện giải đồ
26

Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-)

Xét nghiệm xương khớp
27

Định lượng Calci toàn phần

28

Định lượng Acid Uric

Phân tích nước tiểu
29

Tổng phân tích nước tiểu

30

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu

Bộ xét nghiệm mỡ trong máu
31

Định lượng Cholesterol toàn phần

32

Định lượng HDL-C

33

Định lượng LDL – C

34

Định lượng Non – HDL – C

35

Định lượng Triglycerid

Tầm soát viêm gan
36

HAV IgG miễn dịch tự động

37

HAV IgM miễn dịch tự động

38

HBsAb định lượng

39

HBsAg miễn dịch tự động

40

HCV Ab miễn dịch tự động

Tầm soát chức năng tuyến giáp
41

Định lượng TSH

42

Định lượng FT3

43

Định lượng FT4

Tầm soát tim mạch
44

Điện tim thường

45

Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực

Chẩn đoán hình ảnh
46

Siêu âm ổ bụng

47

Siêu âm tuyến giáp

48

Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA (toàn thân)

49

Siêu âm Doppler tĩnh mạch chi dưới

50

Siêu âm Doppler động mạch cảnh – sống nền

51 Chụp CT toàn thân có tiêm thuốc cản quang
52 Chụp MRI sọ não không tiêm chất tương phản
Tầm soát bệnh phụ khoa
53

Siêu âm Doppler tuyến vú

54

Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua ngã trực tràng

55

Chụp DBT( nhũ ảnh 3D) 2 bên

Tầm soát ung thư
56

Định lượng AFP

57

Định lượng CEA

58

Định lượng Cyfra 21.1

59

Định lượng Ca72.4

60

Định lượng CA 19 – 9

61

Định lượng CA 125

62

Định lượng CA 15 – 3

63

Hồng cầu trong phân test nhanh

Tổng kết

10. Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Kim Cương dành cho Nữ (II)

Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Kim Cương (Nữ, II) là chương trình khám toàn diện và cao cấp nhất dành cho nhóm đối tượng nữ giới trưởng thành, đặc biệt là từ 50 tuổi, với một số xét nghiệm dành riêng cho nữ giới đã lập gia đình hoặc đã có quan hệ tình dục.

Với 60 hạng mục khám, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh chuyên sâu, gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Kim Cương giúp đánh giá các nguy cơ sức khỏe thường gặp ở nữ giới độ tuổi mãn kinh như huyết áp cao, mất ngủ, trí nhớ suy giảm, các bệnh cơ xương khớp như giảm mật độ xương dẫn tới loãng xương, nguy cơ mắc một số bệnh ung thư như ung thư vú, ung thư cổ tử cung,…

STT Danh mục khám
Khám tổng quát
1

Khám Nội tổng quát

2

Khám Phụ khoa

3

Khám Tim mạch

4

Khám Tai mũi họng

5

Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng

6

Khám Mắt

Công thức máu – Huyết học
7

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi

8

D-Dimer

9

Sắt toàn phần

10

Ferritin

Tầm soát tiểu đường
11

Định lượng Glucose

12

Định lượng HbA1c

Chức năng thận
13

Định lượng Urê

14

Định lượng Creatinin

15

Định lượng MAU

Chức năng gan
16

Đo hoạt độ AST (GOT)

17

Đo hoạt độ ALT (GPT)

18

Đo hoạt độ GGT

19

Định lượng Bilirubin trực tiếp

20

Định lượng Bilirubin gián tiếp

21

Định lượng Bilirubin toàn phần

22

Định lượng Protein toàn phần

23

Đo hoạt độ ALP (Alkaline Phosphatase)

24

CRP

25

Định lượng Albumin

Điện giải đồ
26

Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-)

Xét nghiệm xương khớp
27

Định lượng Calci toàn phần

28

Định lượng Acid Uric

Phân tích nước tiểu
29

Tổng phân tích nước tiểu

30

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu

Bộ xét nghiệm mỡ trong máu
31

Định lượng Cholesterol toàn phần

32

Định lượng HDL – C

33

Định lượng LDL – C

34

Định lượng Non – HDL – C

35

Định lượng Triglycerid

Tầm soát viêm gan
36

HAV IgG miễn dịch tự động

37

HAV IgM miễn dịch tự động

38

HBsAb định lượng

39

HBsAg miễn dịch tự động

40

HCV Ab miễn dịch tự động

Tầm soát chức năng tuyến giáp
41

Định lượng TSH

42

Định lượng FT3

43

Định lượng FT4

Tầm soát tim mạch
44

Điện tim thường

45

Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực

Chẩn đoán hình ảnh
46

Siêu âm ổ bụng

47

Siêu âm tuyến giáp

48

Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA

49

Siêu âm Doppler tĩnh mạch chi dưới

50

Siêu âm Doppler động mạch cảnh – sống nền

51 Chụp CT toàn thân có tiêm thuốc cản quang
52 Chụp MRI sọ não không tiêm chất tương phản
Tầm soát bệnh phụ khoa
53

Siêu âm Doppler tuyến vú

54

Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo

55

Chụp DBT( nhũ ảnh 3D) 2 bên

56

HPV genotype Real-time PCR

57 Xét nghiệm TB cổ tử cung theo PP Thiprep
Tầm soát ung thư
58

Định lượng AFP

59

Định lượng CEA

60

Định lượng Cyfra 21.1

61

Định lượng Ca72.4

62

Định lượng CA 19 – 9

63

Định lượng CA 125

64

Định lượng CA 15 – 3

65

Hồng cầu trong phân test nhanh

Tổng kết

11. Gói tầm soát cao cấp Nam

Gói khám tầm soát cao cấp (Nam) là chương trình tầm soát sức khỏe toàn diện, bao gồm đa dạng các hạng mục khám và tầm soát, như: khám tổng quát, tầm soát ung thư, tiểu đường, viêm gan, tim mạch, chức năng tuyến giáp; các xét nghiệm mỡ trong máu, xương khớp; chẩn đoán hình ảnh,… Đặc biệt gói khám tầm soát cao cấp dành cho nam bổ sung dịch vụ nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng không đau, giúp phát hiện các bệnh hoặc tình trạng tổn thương tại các cơ quan này hoặc tầm soát sớm ung thư đường tiêu hóa.

Chương trình khám khuyến nghị cho Nam giới trưởng thành từ 45 tuổi, có các yếu tố nguy cơ gia đình hoặc bản thân có dấu hiệu sức khỏe suy giảm. Gói khám này được thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng nhiều của khách hàng khám Nội tổng quát có tích hợp nội soi dạ dày – tá tràng với mức chi phí phù hợp.

STT Danh mục khám
Khám tổng quát
1 Khám Nội tổng quát
2 Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng
Công thức máu – Huyết học
3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi

4

Định lượng D-Dimer

5

Định lượng Sắt

6

Định lượng Ferritin

Tầm soát tiểu đường
7

Định lượng Glucose

8

Định lượng HbA1c

Chức năng thận
9

Định lượng Urê

10

Định lượng Creatinin

11

Định lượng MAU

Chức năng gan
12 Đo hoạt độ AST (GOT)
13

Đo hoạt độ ALT (GPT)

14

Đo hoạt độ GGT

15

Định lượng Bilirubin trực tiếp

16

Định lượng Bilirubin gián tiếp

17

Định lượng Bilirubin toàn phần

18 Định lượng Protein toàn phần
19 Định lượng CRP hs
20

Định lượng Albumin

Điện giải đồ
21

Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-)

Xét nghiệm xương khớp
22

Định lượng Calci toàn phần

23

Định lượng Acid Uric

Phân tích nước tiểu
24

Tổng phân tích nước tiểu

25

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu

Bộ xét nghiệm mỡ trong máu
26

Định lượng Cholesterol toàn phần

27

Định lượng HDL-C

28

Định lượng LDL – C

29

Định lượng Triglycerid

Tầm soát viêm gan
30 HBsAb định lượng
31 HBsAg miễn dịch tự động
32 HCV Ab miễn dịch tự động
Tầm soát chức năng tuyến giáp
33

Định lượng TSH

34

Định lượng FT3

35

Định lượng FT4

Tầm soát tim mạch
36

Điện tim thường

37 Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực (người lớn)
Chẩn đoán hình ảnh
38 Siêu âm tuyến giáp
39

Siêu âm ổ bụng

40 Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA (toàn thân)
41

Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới

42 Siêu âm Doppler động mạch cảnh – sống nền
43 Chụp CT bụng-tiểu khung thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)
44 Chụp CT xoang – sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)
45 Chụp CT lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy)
Thăm dò chức năng
46 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng (có gây mê)
Tầm soát ung thư
47

Định lượng AFP

48

Định lượng CEA

49

Định lượng Cyfra 21- 1

50

Định lượng CA 72 – 4

51

Định lượng CA 19 – 9

52

Định lượng PSA toàn phần

Tổng kết

12. Gói tầm soát cao cấp Nữ

Gói khám tầm soát cao cấp (Nữ) dành cho nữ giới trưởng thành với gần 60 hạng mục thăm khám và tầm soát toàn diện, như: khám nội tổng quát, tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser, tầm soát tiểu đường, viêm gan, tim mạch, ung thư, chức năng tuyến giáp, chức năng thận, chức năng gan, điện giải đồ, xét nghiệm xương khớp, phân tích nước tiểu,…

Đặc biệt gói khám tầm soát cao cấp dành cho nữ bổ sung dịch vụ nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng không đau, giúp phát hiện sớm các thay đổi trong niêm mạc dạ dày tá tràng sớm, đồng thời tầm soát sớm bệnh lý ung thư dạ dày, nhiễm vi khuẩn HP (Helicobacter pylori),…

Gói khám này được thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng nhiều của khách hàng khám Nội tổng quát có tích hợp nội soi dạ dày- tá tràng với mức chi phí phù hợp.

STT Danh mục khám
Khám tổng quát
1 Khám Nội tổng quát
2 Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng
Công thức máu – Huyết học
3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi

4

Định lượng D-Dimer

5

Định lượng Sắt

6

Định lượng Ferritin

Tầm soát tiểu đường
7

Định lượng Glucose

8

Định lượng HbA1c

Chức năng thận
9

Định lượng Urê

10

Định lượng Creatinin

11

Định lượng MAU

Chức năng gan
12 Đo hoạt độ AST (GOT)
13

Đo hoạt độ ALT (GPT)

14

Đo hoạt độ GGT

15

Định lượng Bilirubin trực tiếp

16

Định lượng Bilirubin gián tiếp

17

Định lượng Bilirubin toàn phần

18 Định lượng Protein toàn phần
19 Định lượng CRP hs
20

Định lượng Albumin

Điện giải đồ
21

Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-)

Xét nghiệm xương khớp
22

Định lượng Calci toàn phần

23

Định lượng Acid Uric

Phân tích nước tiểu
24

Tổng phân tích nước tiểu

25

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu

Bộ xét nghiệm mỡ trong máu
26

Định lượng Cholesterol toàn phần

27

Định lượng HDL-C

28

Định lượng LDL – C

29

Định lượng Triglycerid

Tầm soát viêm gan
30 HBsAb định lượng
31 HBsAg miễn dịch tự động
32 HCV Ab miễn dịch tự động
Tầm soát chức năng tuyến giáp
33

Định lượng TSH

34

Định lượng FT3

35

Định lượng FT4

Tầm soát tim mạch
36

Điện tim thường

37 Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực (người lớn)
Chẩn đoán hình ảnh
38 Siêu âm tuyến giáp
39

Siêu âm ổ bụng

40 Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA (toàn thân)
41

Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới

42 Siêu âm Doppler động mạch cảnh – sống nền
43 Chụp CT bụng-tiểu khung thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)
44 Chụp CT xoang – sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)
45 Chụp CT lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)
Thăm dò chức năng
46 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng (có gây mê)
Tầm soát ung thư
47 Định lượng AFP
48

Định lượng CEA

49

Định lượng Cyfra 21- 1

50

Định lượng CA 72 – 4

51

Định lượng CA 19 – 9

52 Định lượng CA 125
53

Định lượng CA 15 – 3

Tổng kết

13. Gói tầm soát chuyên sâu Nam

Gói khám tầm soát chuyên sâu (Nam) được thiết kế dành cho khách hàng nam giới trưởng thành, không chỉ cung cấp các gói khám và tầm soát như khám nội tổng quát, nội soi tai/mũi/họng, tầm soát ung thư, tim mạch, chức năng tuyến giáp, viêm gan, tiểu đường, chức năng gan, chức năng thận, phân tích nước tiểu, chẩn đoán hình ảnh, điện giải đồ,…

Ngoài ra, còn cập nhật gói nội soi tiêu hóa với gây mê (dạ dày – đại tràng) giúp phát hiện các bệnh hoặc tình trạng tổn thương sớm tại đường tiêu hóa trên và dưới, đồng thời đáp ứng nhu cầu tích hợp khám Nội tổng quát và Nội soi toàn bộ đường tiêu hóa với 1 chi phí phù hợp. Gói khám này được thiết kế riêng theo nhu cầu của khách hàng nam giới của bệnh viện Tâm Anh.

STT Danh mục khám
Khám tổng quát
1 Khám Nội tổng quát
2 Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng
Công thức máu – Huyết học
3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi

4 Thời gian Prothrombin
5 Thời gian Thromboplastin một phần hoạt hóa
6

Định lượng D-Dimer

7

Định lượng Sắt

8

Định lượng Ferritin

Tầm soát tiểu đường
9

Định lượng Glucose

10

Định lượng HbA1c

Chức năng thận
11

Định lượng Urê

12

Định lượng Creatinin

13

Định lượng MAU

Chức năng gan
14 Đo hoạt độ AST (GOT)
15

Đo hoạt độ ALT (GPT)

16

Đo hoạt độ GGT

17

Định lượng Bilirubin trực tiếp

18

Định lượng Bilirubin gián tiếp

19

Định lượng Bilirubin toàn phần

20 Định lượng Protein toàn phần
21 Định lượng CRP hs
22

Định lượng Albumin

Điện giải đồ
23

Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-)

Xét nghiệm xương khớp
24

Định lượng Calci toàn phần

25

Định lượng Acid Uric

Phân tích nước tiểu
26

Tổng phân tích nước tiểu

27

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu

Bộ xét nghiệm mỡ trong máu
28

Định lượng Cholesterol toàn phần

29

Định lượng HDL-C

30

Định lượng LDL – C

31

Định lượng Triglycerid

Tầm soát viêm gan
32 HBsAb định lượng
33 HBsAg miễn dịch tự động
34 HCV Ab miễn dịch tự động
Tầm soát chức năng tuyến giáp
35

Định lượng TSH

36

Định lượng FT3

37

Định lượng FT4

Tầm soát tim mạch
38

Điện tim thường

39 Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực (người lớn)
Chẩn đoán hình ảnh
40 Siêu âm tuyến giáp
41

Siêu âm ổ bụng

42 Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA (toàn thân)
43

Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới

44 Siêu âm Doppler động mạch cảnh – sống nền
45 Chụp CT bụng-tiểu khung thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)
46 Chụp CT xoang – sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)
47 Chụp CT lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)
Thăm dò chức năng
48 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng (có gây mê)
Tầm soát ung thư
49 Định lượng AFP
50

Định lượng CEA

51

Định lượng Cyfra 21- 1

52

Định lượng CA 72 – 4

53

Định lượng CA 19 – 9

54 Định lượng PSA toàn phần
Tổng kết

14. Gói tầm soát chuyên sâu Nữ

Gói khám tầm soát chuyên sâu (Nữ) là chương trình khám toàn diện nhất dành cho nhóm đối tượng nữ giới trưởng thành, không chỉ gồm các 60 hạng mục thăm khám và tầm soát khám như nội tổng quát, tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser, tầm soát tiểu đường, viêm gan, tim mạch,… mà còn bổ sung một số xét nghiệm dành riêng cho nữ giới (Định lượng CA 125 và định lượng CA 15 – 3).

Ngoài ra, gói khám tầm soát chuyên sâu (Nữ) bổ sung gói nội soi toàn bộ đường tiêu hóa có gây mê (dạ dày – đại tràng) giúp phát hiện sớm các bệnh lý tại đường tiêu hóa, đồng thời đáp ứng nhu cầu tích hợp khám Nội tổng quát và Nội soi toàn bộ đường tiêu hóa với mức chi phí phù hợp.

STT Danh mục khám
Khám tổng quát
1 Khám Nội tổng quát
2 Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng
Công thức máu – Huyết học
3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi

4 Thời gian Prothrombin
5 Thời gian Thromboplastin một phần hoạt hóa
6

Định lượng D-Dimer

7

Định lượng Sắt

8

Định lượng Ferritin

Tầm soát tiểu đường
9

Định lượng Glucose

10

Định lượng HbA1c

Chức năng thận
11

Định lượng Urê

12

Định lượng Creatinin

13

Định lượng MAU

Chức năng gan
14 Đo hoạt độ AST (GOT)
15

Đo hoạt độ ALT (GPT)

16

Đo hoạt độ GGT

17

Định lượng Bilirubin trực tiếp

18

Định lượng Bilirubin gián tiếp

19

Định lượng Bilirubin toàn phần

20 Định lượng Protein toàn phần
21 Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity)
22

Định lượng Albumin

Điện giải đồ
23

Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-)

Xét nghiệm xương khớp
24

Định lượng Calci toàn phần

25

Định lượng Acid Uric

Phân tích nước tiểu
26

Tổng phân tích nước tiểu

27

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu

Bộ xét nghiệm mỡ trong máu
28

Định lượng Cholesterol toàn phần

29

Định lượng HDL-C

30

Định lượng LDL – C

31

Định lượng Triglycerid

Tầm soát viêm gan
32 HBsAb định lượng
33 HBsAg miễn dịch tự động
34 HCV Ab miễn dịch tự động
Tầm soát chức năng tuyến giáp
35

Định lượng TSH

36

Định lượng FT3

37

Định lượng FT4

Tầm soát tim mạch
38

Điện tim thường

39 Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực (người lớn)
Chẩn đoán hình ảnh
40 Siêu âm tuyến giáp
41

Siêu âm ổ bụng

42

Siêu âm Doppler tuyến vú

43 Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA (toàn thân)
44

Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới

45 Siêu âm Doppler động mạch cảnh – sống nền
46 Chụp CT bụng-tiểu khung thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)
47 Chụp CT xoang – sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)
48 Chụp CT lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)
Thăm dò chức năng
49 Gói nội soi tiêu hóa với gây mê (dạ dày – đại tràng)
Tầm soát ung thư
50 Định lượng AFP
51

Định lượng CEA

52

Định lượng Cyfra 21- 1

53

Định lượng CA 72 – 4

54

Định lượng CA 19 – 9

55 Định lượng CA 125
56 Định lượng CA 15 – 3
Tổng kết

Quy trình khám tổng quát tại Tâm Anh

Quy trình đăng ký và khám tổng quát tại bệnh viện Tâm Anh gồm các bước sau:

  • Đăng ký/ Đặt lịch qua hotline: 0287 102 6789, hoặc đặt hẹn online tại website Bệnh viện hoặc đăng ký trực tiếp tại địa chỉ 2B, Phổ Quang, P2. Tân Bình, TP.HCM.
  • Khách hàng nhận thông tin xác nhận từ bộ phận Tổng đài.
  • Tiếp nhận và làm hồ sơ khám tại quầy CSKH.
  • Khám, tư vấn với bác sĩ.
  • Thực hiện cận lâm sàng theo sự hướng dẫn của nhân viên.
  • Bác sĩ tư vấn kết quả khám, các lời khuyên về sức khỏe và đưa ra hướng điều trị (nếu cần).
  • Nhận toa thuốc và thuốc (nếu có) hoặc nhập viện điều trị theo chỉ định từ bác sĩ.

>> Có thể bạn đang cần biết: Khám sức khỏe tiền hôn nhân gồm những gì?

Những điều cần chuẩn bị trước khi khám sức khỏe tổng quát

Để việc kiểm tra sức khỏe định kỳ được thuận lợi, khách hàng đến kiểm tra sức khỏe tổng quát nên đặt hẹn trước với bệnh viện. Bộ phận Chăm sóc khách hàng của bệnh viện sẽ tư vấn các chương trình khám sức khỏe phù hợp, cũng như dặn dò các việc cần chuẩn bị trước ngày khám:

  • Cần nhịn ăn 8 tiếng trước khi lấy mẫu xét nghiệm máu: chỉ uống nước lọc, không ăn sáng, không uống sữa và không sử dụng các chất kích thích (trà, cà phê, thuốc lá)…
  • Thông báo cho bác sĩ nếu có thai, đang mang những dụng cụ kim loại trong người như: máy phá rung tim, máy trợ thính, răng giả, nẹp xương, đinh nội tủy…
  • Đem theo các toa thuốc, các kết quả xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh ở lần khám gần nhất.
  • Nếu khám cho trẻ em, cần mang theo sổ hoặc phiếu theo dõi tiêm chủng.
  • Đối với nữ giới, nên đặt hẹn khám sức khỏe định kỳ sau khi đã hết chu kỳ được 5 ngày.

Khi đến khám, khách hàng cần lưu ý một số vấn đề sau:

  • Kiểm tra các thông tin cá nhân: Họ tên, ngày tháng năm sinh ghi trên hồ sơ đăng ký và trên các lọ đựng mẫu xét nghiệm của mình.
  • Khi lấy mẫu nước tiểu: Nên lấy phần nước tiểu giữa dòng (bỏ dòng nước tiểu đầu tiên và cuối cùng) vào ống đựng bệnh phẩm. Không chạm vào mặt trong của ống đựng mẫu.
  • Xét nghiệm tế bào cổ tử cung: Áp dụng cho phụ nữ đã quan hệ tình dục và tránh thực hiện xét nghiệm trong thời gian đang có kinh.
  • Siêu âm bụng tổng quát: Khoảng 1 giờ trước khi thực hiện siêu âm, cần uống khoảng 500ml nước lọc và nhịn tiểu để kết quả đánh giá chính xác.
  • Chụp X-quang: Phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ có thai cần báo cho bác sĩ trước khi chụp. Trường hợp chụp X-quang tuyến vú, không dùng các sản phẩm khử mùi, chống mồ hôi…

PlinkCare là cơ sở y tế cung cấp các dịch vụ khám, tầm soát sức khỏe dành cho khách hàng. Khách hàng quan tâm đến các chương trình khám sức khỏe tổng quát và khám định kỳ của bệnh viện, vui lòng liên hệ qua thông tin bên trên.

Tư vấn

close
  • smart_toy

    Chào bạn 👋
    Tôi có thể giúp gì cho bạn?

send